Bài 9: Phương hướng
Hội thoại/Mẫu câu
![](https://muagitot.com/images/news/2022/08/08/large/2022-08-08-14_57_47-_1659946887.jpg)
Từ vựng & Ví dụ
biān: bên; phía
miàn: mặt
lǐ: trong
Ví dụ
lǐbian
phía trong
wài: ngoài
Ví dụ
wàibian
phía ngoài
shàng: trên
Ví dụ
shàngmiàn
mặt trên
xià: dưới
Ví dụ
xiàmiàn
mặt dưới
qián: trước
Ví dụ
Qiánmiàn
mặt trước
hòu: sau
Ví dụ
hòumiàn
mặt sau
zuǒ: trái
Ví dụ
zuǒbian
bên trái
yòu: phải
Ví dụ
yòubian
bên phải
duì miàn: đối diện
páng biān: cạnh; bên cạnh
Ví dụ
zài Yínháng pángbiān
ở cạnh Ngân hàng
zhōng jiān: ở giữa
dōng: đông
xī: tây
nán: nam
běi: bắc
zhào piàn: tấm ảnh; bức ảnh
gōng yuán: Công viên
zhōng xīn: trung tâm
Ví dụ
iMoca Hànyǔ zhōngxīn
Trung tâm tiếng Trung iMoca
máng jiē: Móng Cái
Ví dụ
Mángjiē shì
TP Móng Cái
Mángjiē shì zhōngxīn
Trung tâm TP Móng Cái
Mángjiē kǒu'àn
Cửa khẩu Móng Cái
Mángjiē chēzhàn
Bến xe Móng Cái
shì chǎng: Chợ
Ví dụ
Yī (hào) shìchǎng
Chợ 1
Èr (hào) shìchǎng
Chợ 2
Sān (hào) shìchǎng
Chợ 3
qiáo: Cầu
Ví dụ
Kǎlóng qiáo
Cầu Kalong
Hépíng qiáo
Cầu Hòa Bình
Běilún qiáo
Cầu Bắc Luân
Běilún èr qiáo
Cầu Bắc Luân 2
hé: Sông
Ví dụ
Kǎlóng hé
Sông Kalong
Ngữ pháp/Lưu ý
Phương vị từ là những từ chỉ phương hướng và vị trí. Là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Trung. Một số phương vị từ thường dùng:
![](/images/phuong-vi-tu-1.jpg)
![](/images/phuong-vi-tu-2.jpg)
![](/images/phuong-vi-tu-3.jpg)
![](/images/phuong-vi-tu-4.jpg)
A zài B (+ de) + Phương vị từ
Yínháng zài xuéxiào (de) pángbian
Ngân hàng ở bên cạnh trường học
Yīyuàn zài gōng'ān jú (de) duìmiàn
Bệnh viện ở đối diện đồn công an
Shǒujī zài shūbāo (de) lǐbian
Điện thoại ở trong cặp sách
A (+ de) + Phương vị từ + shì + B
Xuéxiào (de) pángbian shì yínháng
Bên cạnh trường học là ngân hàng
Gōng'ān jú (de) duìmiàn shì yīyuàn
Đối diện đồn công an là bệnh viện
Shūbāo (de) lǐbian shì shǒujī
Ở trong cặp sách là điện thoại