Bài 9: Phương hướng

Hội thoại/Mẫu câu

iMoca nằm ở trung tâm TP Móng Cái
00:00
00:17
Wǒ zài iMoca Hànyǔ zhōngxīn xué Hànyǔ. IMoca zài Mángjiē shì zhōngxīn, běibian shì kǒu'àn, xībian shì Kǎlóng qiáo, dōngbian shì Sān shìchǎng, nánbian shì Èr shìchǎng, duìmiàn hái yǒu yízuò gōngyuán.
Tiểu Mỹ ở đâu?
00:00
00:16
Zhè shì Xiǎoměi hé tā de péngyoumen de zhàopiàn. Zuǒbiān shì Xiǎolán, yòubiān shì Xiǎolíng. Xiǎoān zài Xiǎolán hé Xiǎolíng zhōngjiān. Xiǎoměi zài nǎr? Xiǎoměi zài Xiǎoān hé Xiǎolíng hòubian.

Từ vựng & Ví dụ

Từ vựng

biān: bên; phía

Từ vựng

miàn: mặt

Từ vựng

: trong

Ví dụ

lǐbian

phía trong

Từ vựng

wài: ngoài

Ví dụ

wàibian

phía ngoài

Từ vựng

shàng: trên

Ví dụ

shàngmiàn

mặt trên

Từ vựng

xià: dưới

Ví dụ

xiàmiàn

mặt dưới

Từ vựng

qián: trước

Ví dụ

Qiánmiàn

mặt trước

Từ vựng

hòu: sau

Ví dụ

hòumiàn

mặt sau

Từ vựng

zuǒ: trái

Ví dụ

zuǒbian

bên trái

Từ vựng

yòu: phải

Ví dụ

yòubian

bên phải

Từ vựng

duì miàn: đối diện

Từ vựng

páng biān: cạnh; bên cạnh

Ví dụ

zài Yínháng pángbiān

ở cạnh Ngân hàng

Từ vựng

zhōng jiān: ở giữa

Từ vựng

dōng: đông

Từ vựng

: tây

Từ vựng

nán: nam

Từ vựng

běi: bắc

Từ vựng

zhào piàn: tấm ảnh; bức ảnh

Từ vựng

gōng yuán: Công viên

Từ vựng

zhōng xīn: trung tâm

Ví dụ

iMoca Hànyǔ zhōngxīn

Trung tâm tiếng Trung iMoca

Từ vựng

máng jiē: Móng Cái

Ví dụ

Mángjiē shì

TP Móng Cái

Mángjiē shì zhōngxīn

Trung tâm TP Móng Cái

Mángjiē kǒu'àn

Cửa khẩu Móng Cái

Mángjiē chēzhàn

Bến xe Móng Cái

Từ vựng

shì chǎng: Chợ

Ví dụ

Yī (hào) shìchǎng

Chợ 1

Èr (hào) shìchǎng

Chợ 2

Sān (hào) shìchǎng

Chợ 3

Từ vựng

qiáo: Cầu

Ví dụ

Kǎlóng qiáo

Cầu Kalong

Hépíng qiáo

Cầu Hòa Bình

Běilún qiáo

Cầu Bắc Luân

Běilún èr qiáo

Cầu Bắc Luân 2

Từ vựng

: Sông

Ví dụ

Kǎlóng hé

Sông Kalong

Ngữ pháp/Lưu ý

Giới thiệu phương vị từ

Phương vị từ là những từ chỉ phương hướng và vị trí. Là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Trung. Một số phương vị từ thường dùng:

Cách miêu tả địa điểm, vị trí (Cách 1)

A zài B (+ de) + Phương vị từ

Yínháng zài xuéxiào (de) pángbian

Ngân hàng ở bên cạnh trường học

Yīyuàn zài gōng'ān jú (de) duìmiàn

Bệnh viện ở đối diện đồn công an

Shǒujī zài shūbāo (de) lǐbian

Điện thoại ở trong cặp sách

Cách miêu tả địa điểm, vị trí (Cách 2)

A (+ de) + Phương vị từ + shì + B

Xuéxiào (de) pángbian shì yínháng

Bên cạnh trường học là ngân hàng

Gōng'ān jú (de) duìmiàn shì yīyuàn

Đối diện đồn công an là bệnh viện

Shūbāo (de) lǐbian shì shǒujī

Ở trong cặp sách là điện thoại